Tìm hiểu cấu tạo máy xúc lật HL760-9S gầu 3.1m3
Được biết đến với tính năng hữu ích trong các công trình khai thác và vật liệu xây dựng, máy xúc lật HL760-9S gầu 3.1m3 được nhiều người ưa chuộng. Cấu tạo máy xúc lật mang lại nhiều ưu điểm vượt trội cho các công trình, dự án. Máy sở hữu những thiết kế mới, động cơ hoạt động mạnh mẽ mang lại năng suất tối ưu. Nếu bạn băn khoăn về cấu tạo máy xúc lật HL760-9S gầu 3.1m3 này như thế nào, hãy cùng chúng tôi tìm hiểu qua các thông tin sau.
Trong lĩnh vực khai thác than và khoáng sản thì chắc hẳn mọi người không thể nào bỏ qua sản phẩm máy xúc lật đến từ thương hiệu Hyundai. Máy xúc lật HL760-9S gầu 3.1m3 là dòng sản phẩm được sản xuất mới nhất, được áp dụng các công nghệ tiên tiến hiện nay.
Máy xúc lật này có cấu tạo dung tích gầu lớn, công suất làm việc cao để đảm bảo hiệu quả sản xuất. Đây là một trong những dòng máy xúc lật mà mọi người nên lựa chọn cho các công trình khai thác than và khoáng sản.
Vài nét về máy xúc lật HL760-9S gầu 3.1m3
Máy xúc lật HL760-9S gầu 3.1m3 là một trong những loại máy thông dụng nhất hiện nay. Dòng máy đem đến khả năng hoạt động tốt nhất và tăng năng suất cao hơn với dung tích gầu lớn. Cấu tạo máy xúc lật mang lại nhiều ưu điểm nổi trội cho các công trình khai thác khoáng sản và ứng dụng vào nhiều mục đích sử dụng khác nhau. Để biết được những thông tin cơ bản về dòng máy xúc lật này như thế nào, các bạn hãy tìm hiểu qua những thông số được cập nhật dưới đây.
Thông tin chung
- Mã xe: Máy xúc lật HL760-9S
- Giá: Liên Hệ: 0912 021 266
- Màu sắc: Vàng
- Xuất xứ: Hàn Quốc
- Năm sản xuất: 2020
- Tình trạng: Mới100%
- Kho hàng: Còn Hàng
- Bảo hành : 36 Tháng
Thông số kỹ thuật
- Model: HL760-9S
- Trọng lượng hoạt động: 17.600 Kg
- Công suất: 205HP
- Lực lật của gầu: 15,950 Kg / 35,160 lb
- Tải trọng nâng chiều thẳng: 13,950 Kg (30,750 lb)
- Kiểu lốp tiêu chuẩn: 23.5-25, 20PR, L3
- Loại lốp: Lốp không xăm
- Chiều sâu đào lớn nhất: 100 mm
- Cự ly xả tải: 1720 mm
- Chiều cao đổ tải lớn nhất: 3000 mm
- Vận tốc di chuyển: 38.5 Km/h
Cabin
- Tiêu chuẩn: 01 ghế lái
- Cửa ra vào cabin: 01 cái
- Kết cấu: Khung thép, kính 4 phía
- Gương chiếu hậu: 02 cái
- Điều hòa: Tiêu chuẩn, 01 cái
- FM radio/ cassette: 01 cái
- Đồng hồ chỉ báo: Thời gian hoạt động,nhiên liệu, mức độ làm mát động cơ, tốc độ quay động cơ…
- Cảnh báo: Quá nhiệt, nhiên liệu thấp, dầu bôi trơn quá nóng, nhiệt độ hệ thống thủy lực…
Kích thước
- Chiều cao đến nóc cabin: 3.485 mm
- Chiều dài tổng (cả gàu khi nằm thấp nhất): 8.065 mm
- Chiều rộng xe: 2.770 mm
- Khoảng sáng gầm: 420 mm
- Chiều cao tổng thể (vị trí nâng cao nhất): 5.540 mm
Gầu
- Dung tích: 3.1m
Động cơ
- Model: HYUNDAI HM8.3, 6cyl
- Loại:
- Động cơ 4 chu kỳ, turbo tăng áp, làm mát khí nạp, phun trực tiếp, động cơ diesel điều khiển điện tử
- Gross Power 215HP (160Kw) với 2200 vòng/ phút
- Net Power 205HP (153Kw) với 2200 vòng/ phút
- Công suất tối đa: 225HP (168Kw) với 2000 vòng/ phút
- Momen lớn nhất: 975Nm (715 lb.ft) với 1400 vòng/ phút
- Đường kính xi lanh x Hành trình: 114 mm x 135 mm
- Dung tích buồng đốt: 8.3 lít
- Ác quy: 2 x 12V
- Motor khởi động: 24V – 7.5 Kw
Hệ thống thủy lực
- Loại: Hệ thống tập trung mở và mạch nối tiếp, điều khiển bằng áp suất điều khiển
- Bơm: Loại bơm bánh răng, 302 lít/ phút
- Van điều khiển: Áp suất hệ thống: 210 kgf/ cm
- Kiểm soát gầu
- Loại: Mạch nâng và nghiêng, điều khiển đòn bẩy tiêu chuẩn
- Mạch nâng: Van có 4 chức năng: nâng, giữ, hạ thấp, thả nổi. Có thể điều chỉnh tự động.
- Mạch nghiêng: Van có 3 chức năng là nghiêng về phía sau, giữ, đổ. Có khả năng điều chỉnh gầu tự động, định vị đến góc tải mong muốn.
- Xi lanh
- Loại: Hoạt động kép
- Nâng: 2 xi lanh – 160 mm x 757 mm
- Nghiêng: 1 xilanh – 180 mm x 530 mm
- Thời gian chu kỳ:
- Nâng có tải: 6.2 giây
- Đổ: 1.4 giây
- Hạ: 3.0 giây
- Tổng: 10.6 giây
Phanh
- Phanh: Đĩa ướt được kích hoạt bằng hệ thống thủy lực, phanh hoạt động trên cả 4 bánh, trục độc lập, tự điều chỉnh bên trong.
- Phanh đỗ: Phanh nhả bằng thủy lực, áp dụng với lò xo.
- Phanh khẩn cấp: Khi áp suất dầu giảm xuất hiện đèn cảnh báo, phanh đỗ tự động được kích hoạt.
Hệ thống lái
- Loại: Hệ thống lái thủy tĩnh, cảm ứng tải
- Bơm: Bánh răng xoắn, 178 lít/ phút
- Van xả: 210 Kg/ cm
- Xilanh: 80 mm x 440 mm
- Góc lái: 40
Khả năng nạp đầy
- Thùng nhiên liệu: 263 lít
- Hệ thống làm mát động cơ: 39 lít
- Tay quay: 20 lít
- Chuyển đổi: 32 lít
- Dầu cầu (Trước/sau): 35/ 35 lít
- Dầu hệ thống thủy lực: 260 lít
- Thùng dầu thủy lực: 163 lít